Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ NaOH, CrF5 ra H2O, Na2CrO4, NaF, Na3[Cr(OH)6]

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) , CrF5 (Crom(V) florua) ra H2O (nước) , Na2CrO4 (Natri cromat) , NaF (Natri florua) , Na3[Cr(OH)6] (Sodium hexahydroxychromate (III)) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho NaOH (natri hidroxit) tác dụng vói CrF5 (Crom(V) florua) tạo thành H2O (nước) NaF (Natri florua) Na3[Cr(OH)6] (Sodium hexahydroxychromate (III))

Phương trình để tạo ra chất NaOH (natri hidroxit) (sodium hydroxide)

2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH

Phương trình để tạo ra chất CrF5 (Crom(V) florua) (Chromium(V) fluoride)

3Cr + 8F2 → 2CrF5 + CrF6 5F2 + 2CrO3 → 3O2 + 2CrF5 3Cr + 8F2 → 2CrF5 + CrF5

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2

Phương trình để tạo ra chất Na2CrO4 (Natri cromat) (Sodium chromate; Sodium chromate(VI); Chromic acid disodium salt)

3NaClO + 10NaOH + 2CrCl3 → 5H2O + 9NaCl + 2Na2CrO4 2KOH + Na2Cr2O7 → H2O + Na2CrO4 + K2CrO4 8Na2CO3 + 7O2 + 4Fe(CrO2)2 → 2Fe2O3 + 8CO2 + 8Na2CrO4

Phương trình để tạo ra chất NaF (Natri florua) ()

F2 + 2Na → 2NaF Na2CO3 + BeF2 → 2NaF + BeCO3 NaOH + HF → H2O + NaF

Phương trình để tạo ra chất Na3[Cr(OH)6] (Sodium hexahydroxychromate (III)) ()

22NaOH + 3CrF5 → 8H2O + 2Na2CrO4 + 15NaF + Na3[Cr(OH)6] 3C2H5OH + 4H2O + 7NaOH + 4Na2CrO4 → 3CH3COONa + 4Na3[Cr(OH)6] 3NaOH + Cr(OH)3 → Na3[Cr(OH)6]